亚洲国产日韩欧美在线a乱码,国产精品路线1路线2路线,亚洲视频一区,精品国产自,www狠狠,国产情侣激情在线视频免费看,亚洲成年网站在线观看

越南語(yǔ)名詞語(yǔ)法學(xué)習(xí)

時(shí)間:2020-08-13 19:50:42 小語(yǔ)種 我要投稿

越南語(yǔ)名詞語(yǔ)法學(xué)習(xí)

  導(dǎo)語(yǔ):名詞是詞類(lèi)的一種,屬于實(shí)詞,名詞表示人、事物、地點(diǎn)或抽象概念的名稱(chēng)。下面YJBYS小編向大家介紹越南語(yǔ)名詞的語(yǔ)法,希望對(duì)你有用!

越南語(yǔ)名詞語(yǔ)法學(xué)習(xí)

  名詞分類(lèi)

  特有名詞:特有名詞是某人或某事物的專(zhuān)有名稱(chēng),如人名、地名、機(jī)構(gòu)名稱(chēng)等。

  人名、地名的大寫(xiě)規(guī)則:

  單音節(jié):頭一個(gè)字母大寫(xiě)

  多音節(jié):

  越南和用漢越音譯寫(xiě)的他國(guó)人、地名,每音節(jié)頭字母大寫(xiě)。

  所有直接音譯的其他國(guó)人、地名,第一音節(jié)頭字母大寫(xiě)。

  機(jī)構(gòu)、團(tuán)體名稱(chēng)一般第一音節(jié)頭字母大寫(xiě)(詞組除外)。

  普通名詞

  綜合名詞:由許多同類(lèi)事物形成的集合體,詞義具有概括性。如đất nước,xe cộ,nhân dân.

  有類(lèi)別名詞:前面可以加單位詞。

  Lớp chúng tôi có 40 học sinh. 我們班有40名學(xué)生。

  Bộ đội phòng không đã bắn rơi 200 máy bay địch.防空部隊(duì)已經(jīng)擊落200架飛機(jī)。

  hai cân thịt 2斤肉 một lít dầu 1升油

  無(wú)類(lèi)別名詞:可直接與數(shù)詞結(jié)合的名詞,中間不需要單位詞。包括行政單位tỉnh huyện xã làng khoa ban lớp đảng dân tộc nước gia đình chi bộ bệnh viện rạp chiếu bong 時(shí)間、季節(jié) năm tháng giờ đêm lúc hôm mùa 抽象概念 ý kiến khuyết điểm phương châm

  方位名詞:trên上 dưới下 trong內(nèi) ngoài外 trước前 sau后 giữa中 đầu頭 cuối末 quanh周?chē)?đông東 tây西 nam南 bắc北

  方位名詞主要用途是與后邊的名詞或名詞性詞組組成方位詞組,表示處所或時(shí)間,在句中經(jīng)常做狀語(yǔ)。例如:

  Sách để trên bàn. 書(shū)放在桌子上。

  Chúng tôi làm liên trên 8 tiếng đồng hồ. 我們一連干了8個(gè)小時(shí)以上。

  Các anh chị ngồi dưới bóng cây. 大家坐在樹(shù)蔭下。

  Chỉ làm dưới một tiếng đồng hồ là xong. 只干了不到一個(gè)小時(shí)就結(jié)束了。

  Anh Cường đọc bài trong lớp học. 阿強(qiáng)在教室里讀書(shū)。

  Trong khi ănkhông nói chuyện. 吃東西時(shí)不要說(shuō)話。

  Các anh đang chơi bóng ở ngoài sân. 他們正在操場(chǎng)打球。

  Công nhân học văn hóa ngoài giờ làm. 工人們?cè)跇I(yè)余時(shí)間學(xué)文化。

  Anh ấy đứng ở trước cửa. 他站在門(mén)前。

  Trước khi ngủnên rửa chân. 睡覺(jué)前應(yīng)洗腳。

  Tôi thấy cái bàn nên để ở giữa nhà. 我看桌子應(yīng)該放在屋子中間。

  Giữa lúcchúng tôi đang thảo luận sôi nổi, đồng chí chính trị viên bước vào.

  正當(dāng)我們熱烈討論的'時(shí)候,指導(dǎo)員走進(jìn)來(lái)。

  方位詞組還可以做主語(yǔ)、定語(yǔ)、補(bǔ)語(yǔ)。例如:

  Trong nhàấm lắm. (主語(yǔ)) 家里很暖和。

  Sách trên bàn là của tôi. (定語(yǔ)) 桌子上的書(shū)是我的。

  Anh ấy vào trong nhà.(補(bǔ)語(yǔ)) 他走進(jìn)屋里。

  Bây giờ là giữa trưa.(補(bǔ)語(yǔ)) 現(xiàn)在是中午。

  方位名詞配對(duì):

  lên + trên xuống + dưới ra + ngoài vào + trong

  Anh ấy đi lên trên gác. 他走上樓。

  Chị ấy nhảy xuống dưới sông. 她跳進(jìn)河里。

  Chúng tôi chạy ra ngoài sân. 我們跑到操場(chǎng)上。

  Thầy giáo bước vào trong nhà. 老師走進(jìn)屋里來(lái)。

  有些方位名詞還可以單獨(dú)使用:

  Anh vẽ hỏng ròi,trên thẳng dưới cong. 你畫(huà)壞了,上直下彎。

  Anh ở nhà trong,tôi ở nhà ngoài. 你住里屋,我住外屋。

  Chỗ kia là trên,con đây là dưới. 那里是上,這里是下。

  Trongấy rộng hơn ngoài này. 那里邊比這外邊寬敞。

  Cấp trên đã phê bình rồi. 上級(jí)批評(píng)了。

  Trêncó thể phê bình dưới,dưới cũng có thể phê bình trên. 上級(jí)可以批評(píng)下級(jí),下級(jí)也可以批評(píng)上級(jí)。

  Anh đứng trước,tôi đứng sau anh. 你站在前邊,我站在你后邊。

  Anh đi trước,tôi đi sau. 你先走,我后走。

  Hôm nay chúng tôi ôn lại bài cũ trước,giảng bài mới sau.

  今天我們先溫習(xí)舊課,后講新課。

  Mèo vồ chuột bằng chân trước. 貓用前爪抓老鼠。

  Hai tháng trước tôi đã làm xong việc ấy rồi. 兩個(gè)月前我已經(jīng)把那項(xiàng)工作完成了。

  Người trước ngã,người sau đứng lên. 前仆后繼。

  Anh đứng vào giữa. 你站在中間。

  Anh đi theo đường giữa nhé. 你順著中間那條路走。

  trong nhà在家里 nhà trong里屋 trước cửa門(mén)前 cửa trước前門(mén) giữa đường 半路đường giữa 中間的路

  Chúng tôi sẽ làm xong việc này trước ngày Quốc khánh.

  國(guó)慶節(jié)前我們將完成這項(xiàng)工作。

  Saugiờ ngủ trưa,anh ấy mới về. 午睡之后他才回來(lái)。

  Chúng tôi sẽ có thể nói được tiếng Việt sau 3 năm. 三年后我們將會(huì)說(shuō)越語(yǔ)。

  名詞的重疊

  (一)A→AA:表示全體,有“每一”的意思

  Người ngườithi đua,ngành ngành thi đua. 人人競(jìng)賽,行行競(jìng)賽。

  Chiều chiềura đứng ngõ sau. 每天下午都站在后面小巷處。

  能這樣重疊的詞不多,都是單音詞,常見(jiàn)的有:

  người người人人 ngành ngành每個(gè)部門(mén) nhà nhà家家 lớp lớp每個(gè)班 nơi nơi處處 chốc chốc不時(shí) lúc lúc不時(shí) tháng tháng月月 ngày ngày天天 sáng sáng每天上午 chiều chiều每天下午 đời đời累世 kiếp kiếp世世代代

  (二)A→A nào A (n) ấy:表示全體。表時(shí)間和抽象概念的詞一般不能這樣重疊。

  Người nào người ấyđều hăng hái tham gia. 人人都積極參加。

  nhà nào nhà ậy家家 trường nào trường ấy每個(gè)學(xué)校 nhà máy nào nhà máy ấy 每個(gè)工廠

  (三)A→những A là A:表示不定多數(shù),有強(qiáng)調(diào)的意味。

  Ở đây chỉ còn những sách là sách. 這里全是書(shū)。

  những người là người除了人還是人 những ô-tô là ô-tô除了汽車(chē)還是汽車(chē) những xe đạp là xe đạp除了自行車(chē)還是自行車(chē)

  名詞還有一種重疊方式,重疊音節(jié)的韻母是iếc或iệc,可應(yīng)用于單音節(jié)和多音節(jié)。(平、銳、問(wèn)聲用iếc,玄、重、跌聲用iệc,但也可以用iếc)

  Cơm→kiếc飯 đèn→điệc燈 thuốc lá→thuốt lá thuốc liếc香煙 tàu điện→tàu điện tàu điệc電車(chē) xà-phòng→xà phòng xà phiệc香皂 câu lạc bộ→câu lạc bộ câu lạc biếc俱樂(lè)部

  有時(shí)用韻母ung來(lái)重疊,但現(xiàn)在已少見(jiàn)。如hoa tai→hoa tai hoa tung. 耳墜

  還有一些重疊方式只用于少數(shù)詞。例如:

  oa(o) → oét, oẹt;

  hoa花 → hoa hoét

  học trò學(xué)生→ học trò học troẹt

  ông®ang:

  đàn ông(男人)® đàn ông đàn ang

  這種重疊方式的作用是:泛指事物。

  帶有貶義。例如:

  Có phở phiếc gì không anh? 你這里有什么米粉嗎?

  Chẳng có phở phiếc gì cả. 什么米粉也沒(méi)有。

  Chẳng có diễn văn diễn vung gì đâu. 根本就沒(méi)有什么講演。

  Nó vừa bảo sốt siếc làm sao đấy! 他剛才說(shuō)發(fā)熱發(fā)燒什么來(lái)著?

  Hắn không nghe hát hiếc gì cả. 他什么戲曲都不聽(tīng)。

  Máy mà còn làm thơ làm thiếc cái quái gì! 你還作什么詩(shī)啊,詞啊,(別現(xiàn)眼了)!

【越南語(yǔ)名詞語(yǔ)法學(xué)習(xí)】相關(guān)文章:

越南語(yǔ)名詞語(yǔ)法輔導(dǎo)08-18

越南語(yǔ)述補(bǔ)詞組語(yǔ)法學(xué)習(xí)05-31

越南語(yǔ)聯(lián)合詞組語(yǔ)法學(xué)習(xí)05-31

越南語(yǔ)副詞的語(yǔ)法05-31

日語(yǔ)動(dòng)詞名詞化語(yǔ)法學(xué)習(xí)05-27

越南語(yǔ)動(dòng)詞的相關(guān)語(yǔ)法08-18

韓語(yǔ)語(yǔ)法名詞05-28

日語(yǔ)名詞初級(jí)語(yǔ)法05-28

英語(yǔ)語(yǔ)法:名詞07-24